Đặt banner 324 x 100

Học Tiếng Nhật cùng Atlantic Từ Sơn.....


Xin chào

Cách thông thường :  안녕하세요? /an-nyong-ha-sê-yô/

Cách lịch sự:  안녕하십니까? / an-nyong-ha-sim-ni-ka/

Tạm biệt

Chào người ra về : 안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/

chào người ở lại 안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/

Cảm ơn

Cách thân thiện : 감사해요  hoặc 고마워요/kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/

Cách lịch sự :  감사합니다 hoặc 고맙습니다  /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/

Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi : 고마워 /kô-ma-wo/

Xin lỗi.

Cách thân thiện: 죄송해요 hoặc 미안해요/chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/

Cách lịch sự:  죄송합니다 hoặc 미안합니다/chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/

Khi làm phiền ai 실례합니다. / Sillyehamnida./

Trả lời

Vâng 네 /nê/

Không 아니요 /a-ni-yô/

Tôi biết rồi 알겠어요 / Al get so yo/

Tôi không biết 모르겠어요 / Mo rư get so yo/

Rất vui được gặp bạn  처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/

Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

Giới thiệu bản thân :

Tên tôi là …  : 저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/

Tôi … tuổi :  저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/

Quê quán    저는….. 사람입니다 / 저는 …  에서 왔서요 /…에 삽니다 : tôi là người… / tôi đến từ…./  tôi sống ở….

Nghề nghiệp  저는 (Nghề nghiệp)입니다

이름이 뭐예요?  / i-rư-mi muơ-yê -yô? /  Tên bạn là gì?

어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?

누구예요? / nu-cu-yê –yô/  Ai đó?

무엇? Cái gì ?

어떤습니까 ? Như thế nào?

어떻게하지요 ? Làm sao đây?

얼마? Bao nhiêu?

무슨일이 있어요?  /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/  Có chuyện gì vậy?

왜요? oe-yô Tại sao?

뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô Bạn đang làm gì vậy?

안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ?