Học tiếng Anh chủ đề phòng khách
Ngày đăng: 22-05-2022 |
Ngày cập nhật: 22-05-2022
Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng khách
– armchair /'ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
– banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang
– bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
– ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
– clock /klɒk/: đồng hồ
– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
– desk /desk/: cái bàn
– drapes /dreɪps/ rèm
– end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
– fire /ˈfaɪə/ lửa