Đặt banner 324 x 100

Thép xây dựng miền nam


Các sản phẩm sắt thép xây dựng Miền Nam được sản xuất với công nghệ Danieli Morgardshamma của Italia với hệ thống dây chuyền khép kín hoàn toàn, mang đến những sản phẩm chất lượng hàng đầu khu vực Đông Nam Á. 

Với 4 nhà máy đang sản xuất thép Miền Nam với công suất lên tới 1 triệu tấn thép cán và hơn 800.000 tấn thép phôi được đưa ra thị trường, công ty Vnsteel luôn nỗ lực cải tiến và hiện đại hóa hệ thống dây chuyền, đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất. 

Thép Miền Nam có tốt không?

Sau nhiều năm sản xuất, kinh doanh và xây dựng thương hiệu, công ty thép Vnsteel đã góp mặt trong rất nhiều công trình dân dụng và các công trình lớn của chính phủ như nhà máy lọc dầu Dung Quất, hầm Thủ Thiêm, cầu Phú Mỹ,… Những ưu điểm nổi bật của dòng sản phẩm này có thể kể đến như:

  • Dây chuyền sản xuất hiện đại của các nước châu Âu, đảm bảo độ cứng, độ dẻo và độ bền theo tiêu chuẩn quốc tế
  • Đa dạng về mẫu mã, chủng loại, giúp khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những sản phẩm tùy theo yêu cầu của mình
  • Giá cả luôn ổn định và có tính cạnh tranh cao trên thị trường
  • Hệ thống đại lý phân phối rộng khắp các tỉnh thành Việt Nam
  • Thủ tục mua bán nhanh chóng, đơn giản, phong cách phục vụ chuyên nghiệp, dịch vụ hậu mãi tốt

Sắt Miền Nam có mấy loại?

Là dòng sản phẩm rất được ưa chuộng ở các công trình trên mọi miền Tổ quốc, sắt Miền Nam có tính ổn định và chất lượng cao, đảm bảo mang đến sự bền vững cho mọi công trình. Tùy theo những tiêu chí phân loại mà sắt thép Miền Nam có thể được chia thành các nhóm sản phẩm với đặc điểm khác nhau.

Thép cuộn

Đây là dòng sản phẩm quen thuộc của các công ty sản xuất sắt thép xây dựng. Thép cuộn là loại thép có bề mặt trơn nhẵn, dạng sợi dài mảnh và có đường kính sợi đa dạng. Để tiết kiệm công sức và chi phí đóng gói, dòng sản phẩm này thường được cuộn thành cuộn lớn với đường kính ngoài lên tới 1200mm và đường kính trong khoảng 900mm. Khối lượng một cuộn có thể lên đến 200kg.

Đường kính của thép cuộn Miền Nam thường dao động từ phi 5.5 đến phi 16 với nhóm sản phẩm được ưa chuộng nhất là thép phi 10, phi 14, phi 16,… Tùy theo yêu cầu sử dụng mà các bạn có thể lựa chọn đường kính của sợi thép khác nhau.

 

 

giá thép miền nam

Các cuộn thép có thể lên tới 2000kg tùy theo kích thước đường kính

 

Thép thanh vằn

Đây là dòng thép vằn dạng thanh dài, thẳng, thường được sử dụng làm trụ bê tông cốt thép của các công trình xây dựng. Mặt ngoài của thép có gân cứng, làm giảm ma sát và độ trơn của thép, giúp tăng tính chịu lực và độ cứng. Chiều dài thông thường của mỗi thanh thép vằn là 11.7m – 12m.

  • Thép CB300: Đây là loại thép cây có đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 và cường độ thép đạt mức 300N/mm2. Loại thép này có khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn cao, độ bền và sức chịu lực lớn.
  • Thép CB400: Với đường kính tương đương với thép CB300, nhưng thép CB400 có khả năng chịu lực tối đa lên tới 400N/mm2. Với độ bền như vậy, thép CB400 thường được sử dụng trong các công trình cao tầng, thủy điện, trung tâm hội nghị, trung tâm thương mại lớn,…
  • Thép SD295: Được chế tạo từ phôi thép chất lượng cao, thép SD295 có khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất tốt, đảm bảo nâng cao tuổi thọ công trình nên thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng
  • Thép SD390: Thép SD390 có cường độ chịu lực cao hơn so với sắt SD295 và độ bền, độ chống mòn, chống gỉ tốt nên thường được sử dụng cho các công trình cần độ chịu lực cao như nhà xưởng, công trình, cầu cống,…
  •  

 

giá thép miền nam

Thép thanh vằn Miền Nam có khả năng chịu lực tốt

 

Thép hình

Thép hình Miền Nam chỉ có hai nhóm sản phẩm chính là thép V (gồm thép V40 và V100) và thép U (gồm thép U50 – U100). Chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m với trọng lượng bó thép dao động từ 200kg – 400kg.

  • Thép U: Với khả năng chịu lực và độ rung lớn, thép U thường được sử dụng trong các công trình như cầu cống, cầu đường,… 
  • Thép V: Đây là dòng sản phẩm thường được sử dụng trong công nghệ đóng tàu, vận chuyển máy móc,… vì độ bền cao, ít bị han gỉ và khả năng chịu lực tốt. 

Vai trò của sắt thép Miền Nam trong đời sống

Sắt thép xây dựng là một trong những nguyên vật liệu quan trọng của các ngành kinh tế trọng điểm như kỹ thuật cơ khí, công nghiệp xây dựng, kỹ thuật đóng tàu,… Với chất lượng tuyệt vời và độ bền, tính chịu lực cao, thép Miền Nam đã đóng góp rất nhiều cho đời sống con người:

  • Làm nguyên vật liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp xây dựng
  • Hỗ trợ làm khung giàn trong nông lâm ngư nghiệp, thủ công mỹ nghệ
  • Làm đồ trang trí, nội ngoại thất trong gia đình
  • Làm phương tiện giao thông vận tải, phương tiện di chuyển như tàu biển, ô tô, xe máy,…

Thông số kỹ thuật của thép xây dựng Miền Nam

Thành phần hóa học tiêu chuẩn

Để có thể tạo thành thép thành phẩm, dây chuyền sản xuất cần kết hợp phôi thép với một số nguyên liệu hóa học khác. Tùy theo từng tiêu chuẩn sản xuất và thành phần thép mà các tỷ lệ carbon, silic, mangan, photpho, lưu huỳnh,… là khác nhau. Các bạn có thể tham khảo bảng tiêu chuẩn thành phần hóa học có trong từng mác thép dưới đây:

Bảng tiêu chuẩn thành phần hóa học trong thép Miền Nam

 

giá thép miền nam

 

 

Đặc điểm cơ lý tính 

Với mỗi nhóm sản phẩm thép khác nhau, thì các tiêu chuẩn kỹ thuật cũng khác nhau. Các nhóm tiêu chuẩn cơ học và vật lý này bao gồm: giới hạn chảy, giới hạn đứt, độ giãn dài, khả năng uốn với góc uốn và đường kính gối uốn của sản phẩm. 

Bảng tiêu chuẩn cơ lý tính của sắt Miền Nam

 

 

giá thép miền nam

 

 

Mác thép Miền Nam

Sản phẩm sắt thép xây dựng Miền Nam có rất nhiều tiêu chuẩn sản xuất. Tùy theo các tiêu chuẩn khác nhau thì có các mác thép khác nhau như:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM: Gr 60 (420); Gr 460B
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: SD 295 A; SD 390; SD 490
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008: CB 240-T; CB 300-T
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008: CB 300-V; CB 400-V; CB 500-V

 

Trọng lượng tiêu chuẩn của sắt Miền Nam

Đối với thép cuộn, khối lượng tiêu chuẩn của một cuộn tương đương khoảng 200kg tùy theo kích thước đường kính của sợi thép. Đối với thép hình Miền Nam, khối lượng tiêu chuẩn của mỗi thanh thép U hoặc thép V dao động tùy theo kích thước cánh thép. 

Đối với thép thanh vằn, các bạn có thể tham khảo barem khối lượng tiêu chuẩn trong bảng dưới đây với các mức đường kính khác nhau:

Chủng loại Đơn vị tính Khối lượng thương mại (kg/cây) Khối lượng nhà máy (kg/cây)
Thép phi 10 cây 11.7m 7.21 6.17
Thép phi 12 cây 11.7m 10.39 9.77
Thép phi 14 cây 11.7m 14.13 13.45
Thép phi 16 cây 11.7m 18.47 17.34
Thép phi 18 cây 11.7m 23.40 22.23
Thép phi 20 cây 11.7m 28.90 27.45
Thép phi 22 cây 11.7m 34.91 33.12
Thép phi 25 cây 11.7m 45.05 43.30
Thép phi 28 cây 11.7m 56.53  
Thép phi 32 cây 11.7m 73.83

 

 

 

Ký hiệu sắt Miền Nam

Trên mỗi thanh thép Miền Nam đều có in nổi ký hiệu của công ty Vnsteel nên rất dễ nhận dạng thương hiệu này. Dấu hiệu của công ty được ký hiệu bằng chữ V in hoa nổi trên bề mặt của các sản phẩm thép hình và thép thanh vằn, đối với thép cuộn Miền Nam thì thường in nguyên cụm chữ nổi Vnsteel. 

 

 

giá thép miền nam

Thép Miền Nam có ký hiệu in nổi chữ V trên thân thép

 

Bên cạnh đó, thương hiệu sắt thép độc quyền V – Vnsteel đã được đăng ký sở hữu trí tuệ, do đó bất cứ hành vi xâm phạm, giả mạo hoặc lừa đảo nào khác đều là vi phạm pháp luật. Khách hàng có thể dựa vào logo tiêu chuẩn và ký hiệu in nổi trên từng sản phẩm thép để phân biệt hàng chính hãng hay không nhé. 

Cách nhận biết thép Miền Nam

Hiện nay, với độ nổi tiếng của thương hiệu sắt thép xây dựng Miền Nam thì có rất nhiều sản phẩm là hàng giả, hàng nhái nhằm giả mạo thương hiệu Vnsteel để lừa đảo và trục lợi. Để đảm bảo tìm mua được những sản phẩm thép Miền Nam chính hãng và đảm bảo chất lượng thì các bạn có thể tham khảo một số phương pháp nhận biết sau:

  • Dựa vào ký hiệu in trên thân thép: Mỗi sản phẩm thép Miền Nam đều có in nổi chữ V hoặc Vnsteel, bên cạnh đó còn có thông số ký hiệu kích thước, đường kính của sản phẩm như ф8, ф10, ф12, ф16,…
  • Dựa vào nhãn mác: Các sản phẩm sắt thép miền Nam đều được đóng gói theo quy cách bó hoặc cuộn. Mỗi đơn vị sản phẩm này đều có nhãn mác rõ ràng với đầy đủ thông tin như tổng công ty, địa chỉ công ty sản xuất, tên thép, đường kính, mác thép,… Mặt sau của nhãn mác có dấu hợp quy của bộ Khoa học và Công nghệ. Ngoài ra, khách hàng có thể yêu cầu hóa đơn nhập hàng từ nhà sản xuất thép để kiểm chứng.
  • Dựa vào mác thép và màu sơn: Với mỗi mác thép khác nhau thì ở hai đầu của các bó thép đều được sơn những màu khác nhau để phân biệt. Nước sơn màu rất mịn, khó bay và không dễ bị bong tróc nên các bạn hoàn toàn có thể xác định hàng chính hãng bằng cách so sánh mác thép và màu sơn với bảng tiêu chuẩn dưới đây:

Bảng màu sơn nhận biết của từng mác thép Miền Nam

 

 

giá thép miền nam

 

 

 

Hướng dẫn sử dụng của sắt thép Miền Nam

Để đảm bảo khả năng sử dụng tối ưu của sản phẩm sắt thép Miền Nam, các bạn nên tham khảo một số lưu ý khi bảo quản, hàn nối các sản phẩm thép để tránh sai sót, hỏng hóc hoặc han gỉ làm giảm chất lượng nhé.

  • Khi bảo quản thép:
    • Lưu trữ thép ở nơi khô ráo, có nền cứng, nên là nền bê tông, xi măng hoặc nền đất cứng không có cỏ mọc
    • Thép được kê trên kệ cao hơn so với mặt đất ít nhất 10cm
    • Tránh để thép dưới trời mưa hoặc nắng, nơi ẩm ướt, hoặc những nơi dễ tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn cao
    • Nếu phải để thép ngoài trời thì phải đặt hai đầu có độ cao chênh lệch nhau ít nhất 5cm, chiều cao tối thiểu tính từ mặt nền là 30cm và không nên xếp thép quá cao trên 1.2m

 

  • Khi hàn nối mối thép: Đường kính thanh thép D; Chiều dài mối hàn L
    • Nếu hàn một phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp phải gấp 10 lần đường kính thanh thép L = 10D
    • Nếu hàn hai phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp phải gấp 5 lần đường kính thanh thép L = 5D

 

 

Bảng giá thép Miền Nam mới nhất hiện nay như thế nào?

Bảng giá thép Miền Nam mới nhất hiện nay như thế nào?

 

 

Báo giá thép Miền Nam hôm nay mới nhất

Với mức giá luôn ổn định và cạnh tranh, thép Miền Nam là một trong những thương hiệu nổi tiếng và được rất nhiều người tiêu dùng trong nước lựa chọn. Bảng báo giá thép Miền Nam dưới đây đã bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển đến chân công trình. Do tình hình thị trường luôn thay đổi về mức độ cung cầu, nguồn nguyên vật liệu đầu vào,… nên có thể khi khách hàng tham khảo giá thì đã có sự chênh lệch. 

Loại thép

Barem (kg/cây)

Giá thép Miền Nam (VNĐ)

Sắt phi 6

 

10.000/kg

Sắt phi 8

 

10.000/kg

Sắt phi 10

7.21

58.000

Sắt phi 12

10.39

87.000

Sắt phi 14

14.16

130.000

Sắt phi 16

18.47

183.000

Sắt phi 18

23.38

240.000

Sắt phi 20

28.85

267.000

Sắt phi 22

34.91

335.000

Sắt phi 25

45.09

530.000

Sắt phi 28

 

604.000

Sắt phi 32

 

904.000

 

Nếu quý khách có nhu cầu mua sắt thép xây dựng Miền Nam với số lượng lớn thì có thể liên hệ với phòng kinh doanh của đại lý sắt thép VLXD Thanh Thủy qua hotline 0332379078 - 0933.839.456  để nhận thông tin về báo giá sắt thép Miền Nam và những ưu đãi, chiết khấu kèm theo nhé. 

Lưu ý: 

  • Giá thép Miền Nam của đại lý sắt thép VLXD Thanh Thủy là giá mới cập nhật mới nhất, đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường.

  • Chúng tôi nói KHÔNG với hàng giả, hàng nhái và hàng kém chất lượng.

  • Chúng tôi có chiết khấu giá thép Miền Nam vô cùng ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn và chính sách hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu

Các đại lý thép Miền Nam trên toàn quốc

Với mục tiêu mang những sản phẩm đến tận tay khách hàng trên khắp mọi miền Tổ quốc, đại lý thép VLXD Thanh Thủy có rất nhiều đại lý phân phối sản phẩm thép Miền Nam rộng khắp cả nước, trải dài từ Bắc vào Nam. Để đảm bảo tìm mua được sản phẩm chính hãng và chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất, các bạn nên lựa chọn đúng đại lý phân phối để tránh gặp những trường hợp lừa đảo nhé. 

Để nhận báo giá và thông tin về sản phẩm thép Miền Nam mới nhất, các bạn hãy liên hệ với đại lý sắt thép VLXD Thanh Thủy qua hotline 0933.839.456 -  033.237.9078 để được tư vấn hướng dẫn mua hàng. Chúc quý khách nhanh chóng lựa chọn được những sản phẩm sắt thép phù hợp với yêu cầu. 

 

 

CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ  : 152 Trần Đại Nghĩa, KP 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP.HCM
Xưởng  : D1/9D Ấp 4,  Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP.HCM
Hotline  : 0933.839.456

Zalo:        033.237.9078
Email     : nguyenyennhiktk12@gmail.com
Website : www.baogiathephinh.com